Thứ Sáu, 28 tháng 10, 2016

Dịch vụ voice FPT

Dịch vụ voice FPT

Dịch vụ 1900: Dịch vụ Thông tin, giải trí, thương mại
Dịch vụ Thông tin, giải trí, thương mại 1900 là dịch vụ cho phép thực hiện cuộc gọi tới nhiều đích khác nhau thông qua một số truy nhập thống nhất trên toàn quốc. Dịch vụ này rất thích hợp cho các Doanh Nghiệp đăng ký đầu số hotline CSKH và các tổ chức tư vấn hoặc các chương trình thương mại, giải trí.
Lợi ích của dịch vụ
• Ðối với người thực hiện cuộc gọi:
- Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào mà chỉ cần nhớ một đầu số duy nhất.
- Chi phí cho cuộc gọi tư vấn hoặc giải trí tùy theo mức phí cam kết và yêu cầu.
• Ðối với người cung cấp dịch vụ (chủ số dịch vụ 1900):
- Dễ dàng quảng bá với một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc.
- Là loại hình kinh doanh mới qua mạng điện thoại thông qua các DV tư vấn hoặc giải trí.
Phương thức tính cước:
* Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp muốn sử dụng dịch vụ 1900 nhằm mục đích cung cấp thông tin, thương mại, giải trí thì khi sử dụng dịch vụ 1900 khách hàng sẽ phải trả cước cài đặt dịch vụ ban đầu cho nhà cung cấp dịch vụ và hàng tháng khách hàng sẽ được nhận về phần cước kết nối kết xuất theo quy định. Nhà cung cấp dịch vụ dựa trên lưu lượng đến số dịch vụ 1900 của khách hàng để phân chia cước. Cước cài đặt được trả một lần khi thiết lập dịch vụ và được quy định như sau:
Phí đấu nối hòa mạng: 1,650,000 VNĐ/1 đấu số/ 1 lần đấu nối ( đã bao gồm VAT) 
DỊCH VỤ MIỄN CƯỚC CHO NGƯỜI GỌI 1800
Chăm sóc khách hàng là yếu tố thiết yếu để tạo uy tín kinh doanh trên thương trường và là mối quan tâm hàng đầu của mọi doanh nghiệp trong môi trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Dịch vụ 1800 là con đường hiệu quả nhất để giới thiệu, quảng bá sản phẩm và hỗ trợ sau bán hàng.
Dịch vụ miễn cước ở người gọi (1800):
Là loại hình dịch vụ cho phép người sử dụng thực hiện cuộc gọi miễn phí tới nhiều số đích khác nhau thông qua một số điện thoại thống nhất trên toàn mạng. Toàn bộ cước phí sử dụng dịch vụ của cuộc gọi sẽ được tính cho thuê bao đăng ký dịch vụ 1800 với nhà cung cấp đầu số.
Lợi ích của dịch vụ
Đối với khách hàng hay người sử dụng:
·         Sẽ không phải trả tiền cước cho cuộc gọi.
·         Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào mà chỉ cần nhớ một số.
Ðối với người cung cấp dịch vụ:
·         Khuyến khích khách hàng gọi tới trung tâm giới thiệu và hỗ trợ sản phẩm
·         Dễ dàng quảng bá với một số thống nhất trên toàn quốc.
·         Không cần thay đổi các số điện thoại đang có.
Phương thức tính cước:
a.  Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp muốn sử dụng dịch vụ 1800 để hỗ trợ và chăm sóc khách hàng khi sử dụng dịch vụ khách hàng phải trả cước cài đặt và cước sử dụng dịch vụ hàng tháng trong đó:
Phí đấu nối hòa mạng: 1,650,000 VNĐ/1 đấu số ( đã bao gồm VAT) 
Phí thuê bao: từ 440.000 VNĐ --> 660.000 VNĐ/1 đầu số/ tháng ( đã bao gồm VAT) 
• Cước cài đặt được thanh toán 1 lần khi kích hoạt
• Cước sử dụng dịch vụ hàng tháng: chủ thuê bao 1800 hàng tháng phải trả cước khi nhận cuộc gọi đến với mức cước thông tin theo phương thức tính cước 01 phút + 01 giây  như sau:
+ Cuộc gọi từ thuê bao điện thoại cố định là 545 đồng/1 phút.
+ Từ thuê bao di động toàn quốc là 850 đồng/1 phút.
b. Khách hàng là người thực hiện cuộc gọi đến số dịch vụ 1800 thì khách hàng không phải trả tiền cho cuộc gọi này, cước phí của cuộc gọi đã được tính cho chủ số thuê bao 1800.

DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH TRÊN NỀN CÔNG NGHỆ IP
1. Khái niệm về điện thoại cố định FPTvoice.net/">FPT
-       Là dịch vụ hoạt động dựa trên nền công nghệ IP, đang được sử dụng rộng rãi tại các nước tiên tiến (Mỹ, Nhật, Anh,...).
-       Là dịch vụ điện thoại cố định đầu tiên ở VN có năng lực cung cấp đa dịch vụ, nhiều tính năng hỗ trợ trên 1 kết nối.
-       Đầu số FPT cung cấp có dạng : (Mã Vùng)+ 730X.XXXX
-       FPT cung cấp cho mọi đối tượng: Doanh nghiệp, đối tác quốc tế
2. Ưu điểm 
a. Chất lượng, giá cả, thời gian đáp ứng
-       Chât lượng thoại tốt, tốc độ kết nối nhanh;
-       Giá cước tiết kiệm;
-       Thủ tục triển khai đơn giản, thời gian triển khai, lắp đặt dịch vụ nhanh ( 1 – 3 ngày) (dựa trên hạ tầng sẵn có phía khách hàng CÓ IP tĩnh).
b. Quản lý thuận tiện:
-       Được lựa chọn đầu số điện thoại (Mã Vùng) + 730X.XXXX
-       Quy hoạch thống nhất đầu số: doanh nghiệp có thể quy hoạch 1 số điện thoại duy nhất cho toàn quốc, thuận tiện cho khách hàng giao dịch và PR, quảng cáo cho công ty
-       Giữ nguyên được đầu số khi di dời, mở rộng văn phòng
-       Dễ dàng theo dõi online chi tiết các cuộc gọi và cước phí phát sinh hàng ngày
c. Nâng cao tính bảo mật của hệ thống
-       Không lo lắng về việc bị trộm cước hoặc nghe lén các cuộc gọi
-       Giới hạn cước: tránh tình trạng sử dụng vượt quá chi phí thoại
-       On, Off chiều gọi đi quốc tế theo yêu cầu
d. Nhiều dịch vụ cao cấp
-       Hosted pbx
-       Ip centrex
-       Call center
-       Contact center
-       Teleconference
3. Những nhược điểm khi doanh nghiệp sử dụng dịch vụ thoại khác
-       Chi phí điện thoại hàng tháng không tiết kiệm
-       Máy hay báo bận khi có cuộc gọi tới hoặc có cuộc gọi đi
-       Phải quản lý quá nhiều đầu số, gây bất tiện cho khách hàng
-       Trả nhiều chi phí đầu tư tổng đài ban đâu
-       Quản lý hệ thống chưa thuận tiện, còn phụ thuộc nhà cung cấp mạng
-       Cuối tháng mới có bảng kê chi tiết cuộc gọi, khó kiểm soát cước
-       Khó giữ đầu số khi thay đổi trụ sở văn phòng khác
-       Không ứng dụng được các công nghệ mới: đơn giản, hiệu quả cao
4. Các vấn đề khách hàng quan tâm
a. Lợi ích khi sử dụng ĐTCĐ FPT
-       Giá tiết kiệm, kết nối nhanh, chất lượng tốt
-       Dễ dàng theo dõi chi tiết cuộc gọi và cước phí phát sinh thông qua website: www.FPTvoice.com (Tra cước online)
-       Không cần thay đổi cơ sở hạ tầng hiện có của khách hàng
-       Không đổi số khi chuyển địa điểm hoặc thêm Văn Phòng mới
-       Quản lý đầu số tập trung khi có nhiều Chi Nhánh
-       Không thể bị nghe trộm và trộm cước
-       Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng khác: 1800|1900|...
b. Điều kiện để có thể sự dụng dịch vụ VoIP
-       Khách hàng Có sẵn hạ tầng mạng IP (Cáp Quang có IP tĩnh) hoặc Leased line (Đường truyền băng thông lớn)
-       Nếu chưa có hạng tầng mạng vui lòng liên hệ: 0985 546 015 để được tư vấn giải pháp đấu nối.
Telephone conference

Giải pháp tạo nhóm hội nghị, cung cấp cho mỗi người 1 password, tự động truy cấp vào phòng họp dù cách xa khoảng cách về mặt địa lý của FPT Telecom
DỊCH VỤ TELEPHONE - conference
Yêu cầu:
-   Thiết lập hệ thống voice conference đa điểm thông qua mạng của FPT và hệ thống điện thoại cố định.
-   Là hệ thống thoại hội nghị tự động (mọi người tự tham giam nhóm họp không cần người thiết lập nhóm họp) và thụ động (phải có người thiết lập nhóm họp)
-   Tham gia nhóm họp tự động hoặc qua password đăng nhập vào nhóm họp.


1. Tính năng:
-          Cung cấp Phòng họp thoại đa chiều, không giới hạn tối đa số thành viên tham gia
-          Người tham gia có thể ở bất cứ đâu, sử dụng bất cứ loại hình điện thoại nào để thiết lập cuộc gọi tham gia vào phòng họp
-          Khi đã tham gia vào phòng họp, có thể chủ động mời thêm thành viên khác tham gia bằng cách thực hiện cuộc gọi ra tới số điện thoại của Thành viên được mời
-          Có thể setup, plan lịch họp thông qua web và có email tự động gửi schedule tới thành viên…( Updating)
2. Hình thức cung cấp DV:
-          Đăng ký ROOM là số điện thoại cố định:  Các doanh nghiệp có thể đăng ký thuê bao room cố định theo các gói cước khác nhau, với hình thức này KH được sở hữu riêng một hay nhiều room cố định của mình và chủ động  sử dụng và operate.
-          Room Public là số 1900:   FTI thiết kế một gói dịch vụ theo hình thức Public dành cho khách vãng lai không cần phải đăng ký, thuê bao room trước, public một số điện thoại 1900xxxx , khi KH có nhu cầu thiết lập phòng họp thì có thể vào meeting. FPTvoice.com  để tự tạo một room acct, hoặc  bằng cách gọi tới đầu số 1900xxxx và tương tác theo hướng dẫn. (Updating)
3. Hình thức thu cước:
-          Room cố định:  Cước setup ban đầu,  cước tính theo thuê bao tháng, và cước cuộc gọi call out ( nếu có)
-          Room public:  Chỉ tính vào cước 1900xxxx


Cloud pbx

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TỔNG ĐÀI pbx - IP
Kính gửi: Quý khách hàng
xin trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá dịch vụ Thuê Tổng đài điện thoại pbx - IP như sau:
Đơn giá tính: VNĐ
Bảng giá chưa bao gồm 10% thuế VAT



1.        I. MÔ TẢ CHI TIẾT
Cloud pbx 1
Cloud pbx 2
Cloud pbx 3
Cloud pbx 4
Cloud pbx 5
Số lượng Extension
5
10
15
30
50
Phí thiết lập hệ thống và hướng dẫn
300,000
300,000
500,000
500,000
500,000
Phí sử dụng hàng tháng
300,000
600,000
900,000
1,500,000
2,000,000
Tính năng pbx
x
x
x
x
x
Hỗ trợ Quản lý ghi âm cuộc gọi
-
-
x
x
x
Hỗ trợ module quản lý Billing người dùng
-
-
-
x
x
Phí mở rộng extension
60,000/ext
Phí thiết lập hệ thống mở rộng
500,000/lần mở rộng
1.        Tính năng của dịch vụ
Tính năng pbx
Hỗ trợ module quản lý ghi âm cuộc gọi
Hỗ trợ đăng ký số điện thoại riêng (DID)
Ghi âm tất cả các cuộc gọi vào và cuộc gọi ra
Hỗ trợ đăng ký đầu số 19001800
Truy cập và nghe/download trực tiếp file ghi âm từ giao diện web
Cài đặt lời chào tương tác thoại (IVR)
Hỗ trợ module quản lý Billing người dùng
Hiển thị số chủ gọi (CallerID Display)
Cấp PIN Code sử dụng điện thoại đối với mỗi nhân viên khi gọi ra
Chuyển cuộc gọi (Trafer Call)
Giới hạn tiền cước tối đa được phép sử dụng cho từng nhân viên
Nhạc chờ (Music On Hold)
Số tài khoản người dùng (user) được cấp PIN Code
Đặt Password (PIN) cho các cuộc gọi ra
Thống kê báo cáo theo thởi điểm (ngày, tháng, năm), theo nhân viên, theo số chủ gọi, số bị gọi…
Định tuyến cuộc gọi vào ra theo thời điểm (Time Condition)
In báo cáo tính cước theo thống kê tùy chọn
Bắt cuộc gọi (Call Pickup)
Tự động tính cước và cung cấp các báo cáo thống kê về tình hình sử dụng điện thoại nhân viên
Nhóm đổ chuông (Ring Group)
Quản lý dễ dàng thông qua giao diện web
Chuyển tiếp cuộc gọi tự động (Forward Call)
Phí cộng thêm nếu có
Phân phối cuộc gọi vào (ACD)
Quản lý ghi âm cuộc gọi thời hạn 30 ngày (optional)
Kết nối nhiều văn phòng (MultiSite)
Quản lý Billing người dùng gọi ra (optional)
Chức năng phòng hội thoại (Voice conference)
Phí mở rộng thêm máy nhánh Extension, theo yêu cầu
1.        III. BẢNG GIÁ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI
Điện thoại IP Phone
1,200,000/chiếc
Điện thoại Analog
200,000/chiếc
Thiết bị Gateway FXS (2)
1,200,000/chiếc – theo số port analog
Softphone + handset

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét